Ghost Banning

Định nghĩa Ghost Banning là gì?

Ghost BanningMa Cấm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ghost Banning - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Ma cấm là một quá trình mà qua đó người dùng được vô hình cấm từ mạng xã hội, trang web hoặc cộng đồng trực tuyến. Ma cấm cho phép người quản trị để cấm người dùng trong khi vẫn cung cấp người dùng với khả năng duyệt qua và sử dụng các tính năng có sẵn, trong khi vẫn ngăn chặn người dùng từ can thiệp với những người dùng khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ma cấm đầu tiên xuất hiện trong các mạng xã hội lớn. Nó được thực hiện để xác định, theo dõi và loại bỏ kẻ gửi thư rác và hạn chế hoạt động của họ. Ví dụ, một người dùng ma cấm có thể truy cập mạng xã hội, cập nhật xem xét từ các kết nối của mình, vv, nhưng không ai trong số các hoạt động của người dùng đó, chẳng hạn như nội dung hoặc liên kết chia sẻ, là có thể nhìn thấy kết nối hoặc thậm chí thuê bao nói chung. Điều này cho phép người quản trị trang web để phân biệt kẻ gửi thư rác từ rất nhiều và đưa người dùng đáng ngờ dưới sự giám sát cho đến khi hoạt động của họ ngang bằng với các điều khoản và điều kiện của các trang web trong câu hỏi.

What is the Ghost Banning? - Definition

Ghost banning is a process through which a user is invisibly banned from a social network, website or online community. Ghost banning enables an administrator to ban a user while still providing that user with the ability to browse through and use the available features, while still preventing the user from interfering with other users.

Understanding the Ghost Banning

Ghost banning first emerged in large social networks. It was implemented to identify, monitor and eliminate spammers and restrict their activities. For example, a ghost banned user can access the social network, review updates from his or her connections, etc., but none of that user's activity, such as content or link sharing, is visible to connections or even general subscribers. This enables the website administrator to segregate spammers from the lot and to put suspicious users under scrutiny until their activities are on par with the terms and conditions of the site in question.

Thuật ngữ liên quan

  • Social Media
  • Social Networking Site (SNS)
  • Facebook Group
  • Anti-Spam
  • Spam Blocker
  • Spamming
  • Shadow Banning
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *