Gigabit (Gb)

Định nghĩa Gigabit (Gb) là gì?

Gigabit (Gb)Gigabit (Gb). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gigabit (Gb) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Gigabit (Gb) là một đơn vị đo lường dữ liệu áp dụng cho tỷ lệ kỹ thuật số truyền dữ liệu (DTR) và tốc độ download. Một Gb bằng một tỷ (1000000000 hoặc 109) bit.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) được xây dựng với các hướng dẫn kiểm soát dữ liệu cho bit - đơn vị đo lường dữ liệu nhỏ nhất. Bit được từ hóa và phân cực chữ số nhị phân đại diện cho lưu trữ dữ liệu kỹ thuật số trong bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM). Một chút được đo bằng giây và đặc trưng bởi cao áp 0 (on) hoặc 1 (off) giá trị.

What is the Gigabit (Gb)? - Definition

Gigabit (Gb) is a data measurement unit applied to digital data transfer rates (DTR) and download speeds. One Gb equals one billion (1,000,000,000 or 109) bits.

Understanding the Gigabit (Gb)

Central processing units (CPU) are built with data control instructions for bits--the smallest data measurement unit. Bits are magnetized and polarized binary digits that represent stored digital data in random access memory (RAM) or read-only memory (ROM). A bit is measured in seconds and characterized by high-voltage 0 (on) or 1 (off) values.

Thuật ngữ liên quan

  • Gigabyte (G or GByte)
  • Gigabits Per Second (Gbps)
  • Kilobit (Kb or kbit)
  • Gigabit Ethernet (GbE)
  • 10-Gigabit Ethernet (10GbE)
  • Megabit (Mb)
  • Mebibyte (MiB)
  • Gibibyte
  • Gigahertz (GHz)
  • Gigabit Point of Presence (GigaPOP)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *