GNU/Linux

Định nghĩa GNU/Linux là gì?

GNU/LinuxGNU / Linux. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ GNU/Linux - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

GNU / Linux là sự kết hợp của các thành phần hệ điều hành và dịch vụ mà cùng nhau tạo ra hệ điều hành Linux. GNU / Linux được xem là phiên bản đầu tiên của Linux được xây dựng cùng với các thành phần và dịch vụ của GNU và hạt nhân Linux.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

GNU / Linux chủ yếu được gọi là sự kết hợp của hạt nhân Linux với các thành phần GNU hệ điều hành mà hình thành hoàn chỉnh hệ điều hành Linux. Theo GNU phần lớn các công việc, ngoại trừ Linux kernel riêng của mình, đã được thực hiện bởi cộng đồng GNU. Toàn bộ hệ thống như một toàn thể chủ yếu được coi là công việc của GNU, nhưng nó được khen ngợi với Kernel Linux.

What is the GNU/Linux? - Definition

GNU/Linux is a combination of operating system components and services that together create the Linux operating system. GNU/Linux is considered the first version of Linux that was built alongside the components and services of GNU and the Linux kernel.

Understanding the GNU/Linux

GNU/Linux is primarily referred to as the combination of the Linux kernel with the GNU OS components that form the complete Linux operating system. According to GNU the bulk of the work, except the Linux kernel itself, was done by the GNU community. The whole system as a whole is largely considered the work of GNU, but it is complimented with the Linux Kernel.

Thuật ngữ liên quan

  • GNU
  • Linux
  • Enterprise Linux
  • SUSE Linux
  • Linux Kernel
  • GNU Project
  • Autonomic Computing
  • Windows Server
  • Application Server
  • Full Virtualization

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *