Graffiti

Định nghĩa Graffiti là gì?

GraffitiVẽ tranh lên tường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Graffiti - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Graffiti là một chương trình nhận dạng chữ viết cho hệ điều hành Palm mà có thể nhận ra một tập đặc biệt của các nhân vật được tạo ra bởi các nhân vật được viết trên một màn hình hiển thị với một bút stylus - một công cụ văn bản để sử dụng trên một màn hình hiển thị thiết kế đặc biệt.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chương trình Graffiti đã có sẵn trên một số thiết bị cầm tay tha có giao diện dựa trên bút stylus GEOS, chẳng hạn như OmniGo Hewlett-Packard và Apple Newton. Năm 2010 chương trình đã được chuyển sang nền tảng Android của ACCESS Co. ký tự Japan.All trong chương trình Graffiti phải bao gồm một cơn đột quỵ liên tục với bút stylus. Bút stylus không thể được nâng lên khỏi màn hình cho đến khi nhà văn được thực hiện sáng tác một nhân vật nhất định. Điều này làm cho chữ nhất định được hình thành khác nhau trên màn hình hơn nếu chúng được viết trên giấy. Chữ như A, F và T đi thực tế, nhưng hầu hết mọi người có thể làm chủ nó trong một vài giờ.

What is the Graffiti? - Definition

Graffiti is a handwriting recognition program for the Palm OS which can recognize a special set of characters created by characters written on a display screen with a stylus - a writing instrument for use on a specially designed display screen.

Understanding the Graffiti

The Graffiti program was available on a number of hand-held devices tha had stylus interfaces based on GEOS, such as Hewlett-Packard's OmniGo and the Apple Newton. In 2010 the program was ported to the Android platform by ACCESS Co. of Japan.All characters in the Graffiti program must consist of a continuous stroke with the stylus. The stylus cannot be lifted off the screen until the writer is done composing a given character. This causes certain letters to be formed differently on screen than if they were written on paper. Letters like A, F and T take practice, but most people can master it in a few hours.

Thuật ngữ liên quan

  • Palm
  • Handwriting Recognition (HWR)
  • Application Software
  • Stylus
  • Accounting Software
  • Gingerbread
  • Vaporware
  • Pango
  • Software Development Life Cycle Model (SDLC)
  • Visual Basic (VB)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *