Graphical User Interface Testing (GUI Testing)

Định nghĩa Graphical User Interface Testing (GUI Testing) là gì?

Graphical User Interface Testing (GUI Testing)Graphical User Interface Testing (GUI Testing). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Graphical User Interface Testing (GUI Testing) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Đồ họa thử nghiệm giao diện người dùng (GUI thử nghiệm) đề cập đến việc thử nghiệm một giao diện người dùng đồ họa để đảm bảo sử dụng và thực hiện vấn đề gì.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đồ họa thử nghiệm giao diện người dùng được xây dựng trên mô hình cụ thể mà giúp các nhà phát triển để kiểm tra đầy đủ và chức năng của hệ thống. Những đôi khi được gọi là "trường hợp thử nghiệm." Các nhà phát triển và những người khác cần phải kiểm tra để đảm bảo rằng mỗi một phần của giao diện người dùng đồ họa được hoạt động đúng-ví dụ, rằng việc sử dụng từng hạng mục trình đơn cá nhân, cửa sổ, hộp văn bản hoặc điều khiển khác hoạt động theo cách nó là vụ phải. Với giao diện thử nghiệm, các chuyên gia tìm kiếm một loạt các vấn đề, từ đầu ra và nhỏ lỗi không đúng hoặc trục trặc đến sự cố hệ thống hoàn chỉnh.

What is the Graphical User Interface Testing (GUI Testing)? - Definition

Graphical user interface testing (GUI testing) refers to the testing of a graphical user interface to ensure trouble-free use and implementation.

Understanding the Graphical User Interface Testing (GUI Testing)

Graphical user interface testing is built on specific paradigms that help developers to test the full range and functionality of the system. These are sometimes called "test cases." Developers and others need to check to make sure that each part of a graphical user interface is functioning correctly—for example, that use of each individual menu item, window, text box or other control works the way it is supposed to. With GUI testing, professionals look for a wide range of problems, from improper output and small bugs or glitches to complete system crashes.

Thuật ngữ liên quan

  • Graphical User Interface (GUI)
  • Regression Testing
  • Platform
  • Drop-Down Menu
  • Autonomic Computing
  • Windows Server
  • Application Server
  • Full Virtualization
  • Legacy System
  • Paravirtualized Operating System

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *