Greeking

Định nghĩa Greeking là gì?

GreekingGreeking. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Greeking - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong thiết kế đồ họa và CNTT thị giác, greeking là quá trình của việc sử dụng biểu tượng hoặc văn bản không đọc được để đại diện cho các mẫu văn bản nhằm mục đích bố trí hoặc xem trước. Quá trình này được gọi là greeking vì cụm từ “đó là Hy Lạp với tôi” dùng để chỉ ngôn ngữ Hy Lạp.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Greeking có thể được thực hiện trong một số cách khác nhau. Một loại đặc biệt của greeking được thực hiện khi xem trước render sử dụng dây chuyền, quán bar hoặc các ký hiệu văn bản khác để đứng cho văn bản mà nếu không sẽ là quá nhỏ để đọc.

What is the Greeking? - Definition

In graphic design and visual IT, greeking is the process of using symbols or illegible text to represent text templates for the purposes of layout or previews. This process is called greeking because of the phrase “it's Greek to me” used to refer to the Greek language.

Understanding the Greeking

Greeking can be done in a number of ways. One particular type of greeking is done when preview rendering uses lines, bars or other text symbols to stand in for text that would otherwise be too small to read.

Thuật ngữ liên quan

  • Lorem Ipsum
  • Website Template
  • Graphic Designer
  • Channel Capacity
  • 10x Developer
  • Context Awareness
  • Transhumanism
  • Burrows-Wheeler Transform (BWT)
  • Image Filter
  • Words Per Minute (WPM)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *