Greenfield Deployment

Định nghĩa Greenfield Deployment là gì?

Greenfield DeploymentGreenfield Deployment. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Greenfield Deployment - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Triển khai Greenfield đề cập đến việc lắp đặt một hệ thống CNTT nơi mà trước đây chẳng có ai. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ ngành công nghiệp xây dựng, nơi phát triển mới trên đất trước đây chưa phát triển được gọi là phát triển greenfield. triển khai Greenfield có thể tham khảo một mạng, trung tâm dữ liệu hoặc các dự án CNTT lớn khác khi chúng được xây dựng từ mặt đất lên. Đây là loại phát triển thường có lợi vì nó không phụ thuộc vào những hạn chế đặt ra bởi các mạng hiện có. mạng Greenfield cũng có thể được gọi là dự án Greenfield.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phản triển khai Greenfield với việc triển khai Brownfield, trong đó đề cập đến một bản nâng cấp, bổ sung một mạng lưới hiện có. Các mạng điện thoại di động tháp đầu tiên được xây dựng sử dụng cơ sở hạ tầng hiện có. Đây được coi là hiệu quả vào thời điểm đó, nhưng do nhu cầu về dung lượng mạng cao hơn tiếp tục phát triển, mạng lưới hoàn toàn mới đã được triển khai để đáp ứng những triển khai needs.Greenfield là bây giờ hầu hết phổ biến ở các nước đang phát triển có thể chưa có hạ tầng kỹ thuật nhưng có thể được hưởng lợi từ công nghệ mới ở các nước phát triển.

What is the Greenfield Deployment? - Definition

Greenfield deployment refers to the installation of an IT system where previously there was none. This term is derived from the construction industry, where new development on previously undeveloped land is called greenfield development. Greenfield deployment may refer to a network, data center or other major IT projects when they are built from the ground up. This type of development is often beneficial because it is not subject to constraints posed by existing networks. Greenfield networks may also be referred to as greenfield projects.

Understanding the Greenfield Deployment

Greenfield deployment contrasts with brownfield deployment, which refers to an upgrade or addition to an existing network. The first cellphone tower networks were built using existing infrastructure. This was considered to be efficient at the time, but as demand for higher network capacity continued to grow, whole new networks were deployed to meet these needs.Greenfield deployment is now most common in developing countries that may not yet have technical infrastructure but can benefit from new technology in developed nations.

Thuật ngữ liên quan

  • Brownfield
  • Network
  • Network Infrastructure
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol
  • Botnet
  • Net Send

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *