Định nghĩa Grid Storage là gì?
Grid Storage là Lưới lưu trữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Grid Storage - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lưu trữ lưới liên quan đến việc sử dụng các cấu trúc liên kết lưu trữ cụ thể dữ liệu hoặc hệ thống xác định cách cụ thể các module lưu trữ phù hợp với nhau. Các chuyên gia mô tả lưu trữ lưới như một quá trình mà dữ liệu có thể mất nhiều đường giữa hai nút để giảm thiểu những ảnh hưởng của sự thất bại của bất kỳ thành phần một. Những hệ thống này có thể được quản lý thông qua một loạt các giao diện trung tâm như các ứng dụng cửa sổ dựa trên có thể hiển thị người dùng cách lưu trữ lưới được thiết lập và làm thế nào nó có thể được sử dụng. Những hệ thống này cũng có thể phục vụ việc bổ sung dễ dàng các nút lưu trữ nhiều hơn hoặc thành phần.
What is the Grid Storage? - Definition
Understanding the Grid Storage
Grid storage involves the use of specific data storage topologies or systems that determine how specific storage modules fit together. Experts describe grid storage as a process where data can take multiple paths between two nodes to minimize the effects of the failure of any one component. These systems can be managed through a variety of central interfaces such as windows-based applications that can show users how grid storage is set up and how it can be used. These systems can also accommodate the easy addition of more storage nodes or components.
Thuật ngữ liên quan
- Grid Computing
- GridGain Big Data
- Data Storage
- Node
- Memory Address
- Alan Turing
- Digital
- Cumulative Incremental Backup
- Data at Rest
- Data Integrity
Source: Grid Storage là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm