Griefer

Định nghĩa Griefer là gì?

GrieferGriefer. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Griefer - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một griefer là một cầu thủ trong một trò chơi video nhiều người mà đi ra khỏi con đường của mình để làm phiền người chơi khác. Các griefer hạn có nguồn gốc từ ý tưởng “cho [ai] đau buồn”. Có rất nhiều, rất nhiều cách mà một griefer có thể đi về chọc giận người khác, bao gồm:

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Griefers là một mối quan tâm kinh doanh thực sự cho các trò chơi trực tuyến mà phụ thuộc vào phí thuê bao vì họ có thể làm cho những người chơi khác không thích chơi (và trả tiền). Giống như người sử dụng phòng chat có thể báo cáo troll, game thủ có thể báo cáo griefers. Khi một người bị buộc tội griefing, chúng được đưa ra cảnh báo và theo đúng thủ tục khác trước khi bị xóa từ các trò chơi nếu họ không thay đổi hành vi của họ. Đó là một hành động cân bằng khó khăn cho các công ty vì họ muốn khuyến khích cạnh tranh, nhưng không lạm dụng. Vì lý do này, nhiều công ty nhiều người chơi game trực tuyến có nhân viên cụ thể để giám sát bất bình người chơi và đóng vai trò trọng tài và - nếu cần - thẩm phán.

What is the Griefer? - Definition

A griefer is a player in a multiplayer video game that goes out of his or her way to annoy other players. The term griefer is derived from the idea of “giving [someone] grief”. There are many, many ways that a griefer may go about angering others, including:

Understanding the Griefer

Griefers are a real business concern for online games that depend on subscription fees because they can make other players dislike playing (and paying). Much like chat room users can report trolls, gamers can report griefers. Once a person is accused of griefing, they are given warnings and other due process before being removed from the game if they do not change their behavior. It is a difficult balancing act for companies because they want to encourage competition, but not abuse. For this reason, many online multiplayer gaming companies have specific employees to monitor players’ grievances and act as arbitrators and – if needed – judges.

Thuật ngữ liên quan

  • Turtling
  • Troll
  • Zerg
  • Carebear
  • Clan
  • Troll
  • Googlewhack
  • Linear Pulse Code Modulation (LPCM)
  • Mechanics-Dynamics-Aesthetics (MDA)
  • Joint Photographic Experts Group (jpg)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *