Định nghĩa Groovy là gì?
Groovy là Groovy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Groovy - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Groovy là một ngôn ngữ lập trình với cú pháp nhỏ gọn hơn so với Java và được thiết kế cho động biên soạn thời gian chạy thực thi dữ liệu trên Java Virtual Machine (JVM). Groovy sử dụng tất cả các lớp học và thư viện Java và xây dựng độc đáo trên thế mạnh của Java, cho phép mã hóa hiệu quả hơn. tính năng Groovy của tương tự như Python, Ruby và Smalltalk và bao gồm hỗ trợ cho tĩnh và động đánh máy, đóng cửa, điều hành
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phát triển Groovy được giải quyết nhanh qua phát triển đồ họa tích hợp môi trường (IDE), includingNetBeans, Eclipse, IntelliJ IDEA và JDeveloper> Các tính năng sau giảm thời gian phát triển Groovy mã hóa.:
What is the Groovy? - Definition
Groovy is a programming language with more compact syntax than Java and designed for dynamically compiled runtime data execution on Java Virtual Machine (JVM). Groovy uses all Java classes and libraries and builds nicely on Java’s strengths, which allows for more efficient coding. Groovy's features are similar to Python, Ruby and Smalltalk and include support for static and dynamic typing, closures, operator
Understanding the Groovy
Groovy development is expedited via graphical Integrated Development Environments (IDE), includingNetBeans, Eclipse, IntelliJ IDEA and JDeveloper.> The following features reduce Groovy developer coding time:
Thuật ngữ liên quan
- Java
- Extensible Markup Language (XML)
- Hypertext Markup Language (HTML)
- Python
- Eclipse
- Run Time
- Smalltalk
- Operator Overloading
- Method
- Commit
Source: Groovy là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm