Groupware

Định nghĩa Groupware là gì?

GroupwarePhần mềm nhóm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Groupware - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phần mềm nhóm là một lớp học của các chương trình máy tính cho phép các cá nhân cộng tác trên các dự án với mục tiêu chung từ các địa điểm phân tán về mặt địa lý thông qua giao diện Internet chia sẻ như một phương tiện để giao tiếp trong nhóm. Phần mềm nhóm cũng có thể bao gồm hệ thống lưu trữ truy cập từ xa để lưu trữ thường xuyên sử dụng các file dữ liệu. Đây có thể được thay đổi, truy cập và lấy ra bởi các thành viên nhóm làm việc. Phần mềm nhóm còn được gọi là phần mềm cộng tác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các sản phẩm phần mềm nhóm thương mại đầu tiên xuất hiện vào đầu những năm 1990 khi người khổng lồ quốc tế như IBM và Boeing bắt đầu sử dụng hệ thống họp điện tử cho các dự án nội bộ của họ. Hơn nữa, Lotus Notes xuất hiện như một sản phẩm chủ yếu của thể loại này, tăng cường hơn nữa sự hợp tác nhóm từ xa. hệ thống phần mềm nhóm được phân loại dựa trên chức năng, cụ thể là:

What is the Groupware? - Definition

Groupware is a class of computer programs that enables individuals to collaborate on projects with a common goal from geographically dispersed locations through shared Internet interfaces as a means to communicate within the group. Groupware may also include remote access storage systems to archive frequently used data files. These can be altered, accessed and retrieved by workgroup members. Groupware is also known as collaborative software.

Understanding the Groupware

The first commercial groupware products emerged in early 1990s when international giants such as IBM and Boeing began using electronic meeting systems for their internal projects. Further, Lotus Notes appeared as a major product of this category, further enhancing remote group collaborations. Groupware systems are classified based on functions, specifically:

Thuật ngữ liên quan

  • Lotus Notes
  • Distributed Computing System
  • Amazon Web Services (AWS)
  • Abandonware
  • Computer-Supported Cooperative Work (CSCW)
  • Latecomer
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *