Hackathon

Định nghĩa Hackathon là gì?

HackathonHackathon. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hackathon - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một hackathon là một tập hợp mà các lập trình hợp tác mã trong một cách cực đoan hơn một khoảng thời gian ngắn. Cuộc thi lập trình ít nhất một vài ngày - hoặc qua một ngày cuối tuần - và thường không quá một tuần. Trong khi làm việc trên một dự án đặc biệt, ý tưởng là cho mỗi nhà phát triển có khả năng và tự do để làm việc trên bất cứ điều gì anh / cô ấy muốn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các gốc rễ của cuộc thi lập trình được với các dự án mã nguồn mở và đặc biệt lưu ý trong bối cảnh phát triển OpenBSD. Gần đây, một số công ty đã thông qua khái niệm hackathon - một chủ đề của nhiều cuộc tranh luận. Một số xem một hackathon như là một cách để cho phép các nhóm phát triển để làm việc trên các dự án lựa chọn. Non-người ủng hộ xem nó như là một bastardization của khái niệm, cho rằng một công ty sở hữu các kết quả công việc. nhà phê bình như xem cuộc thi lập trình cay độc, vì chỉ đơn thuần là một cách cho một công ty để có được công việc nhà phát triển tự do trong một ngày cuối tuần hoặc ngày lễ.

What is the Hackathon? - Definition

A hackathon is a gathering where programmers collaboratively code in an extreme manner over a short period of time. Hackathons are at least a few days - or over a weekend - and generally no longer than a week. While working on a particular project, the idea is for each developer to have the ability and freedom to work on whatever he/she wants.

Understanding the Hackathon

The roots of hackathons are with open source projects and especially noted in the context of OpenBSD development. Recently, a number of companies adopted the hackathon concept - a subject of much debate. Some view a hackathon as a way to allow development teams to work on chosen projects. Non-proponents view it as a bastardization of the concept, given that a company owns the work results. Such critics view hackathons cynically, as merely a way for a company to get free developer work during a weekend or holiday.

Thuật ngữ liên quan

  • Hack
  • Hackerazzi
  • Hacker
  • Hacking
  • White Hat Hacker
  • Scrum Sprint
  • Black Hat Hacker
  • Open Source
  • Commit
  • Access Modifiers

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *