Hairball

Định nghĩa Hairball là gì?

HairballHairball. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hairball - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong lĩnh vực CNTT, ưu sử dụng thuật ngữ “Hairball” để chỉ bất kỳ lộn xộn, gây nhầm lẫn, mảnh không hiệu quả hoặc không cần thiết lớn các mã, hoặc đối với một số lộn xộn rối khác. Khi áp dụng cho mã “Hairball” ngụ ý một số điều, trong đó có một thiếu tiện ích và thiếu thiết kế thân thiện với người dùng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khi người ta nói về một Hairball, họ có thể nói về mã số đó là kém bằng văn bản. Nó có thể có quá nhiều ý kiến ​​hay nhận xét kém đặt, cùng với sự xâm nhập không cần thiết để thiết kế hiệu quả. Trong một số trường hợp, các mã sử dụng quá nhiều nhà khai thác và các lệnh để làm một công việc. Có thể có một thiết kế “tròn” tài liệu tham khảo nơi điểm mã để mã khác theo một cách chưa đầy hiệu quả. Bất kỳ trong số này, cùng với yếu tố mã không mong muốn khác, có thể dẫn đến các nhà phát triển hoặc những người khác gọi một đoạn mã một Hairball. Một ám với thuật ngữ này là thiết kế của mã làm cho sản phẩm khó sử dụng.

What is the Hairball? - Definition

In IT, pros use the term “hairball” to refer to any jumbled, confusing, inefficient or unnecessarily large piece of code, or for some other tangled mess. When applied to code, “hairball” implies a number of things, including a lack of utility and a lack of user friendly design.

Understanding the Hairball

When people talk about a hairball, they may be talking about code that is poorly written. It may have too many comments or poorly placed comments, along with unnecessary intrusions to efficient design. In some cases, the code uses too many operators and commands to do a job. There may be a “circular” design of references where code points to other code in a less than efficient way. Any of these, along with other undesirable code elements, may result in developers or others calling a piece of code a hairball. Another insinuation with this term is that the design of the code makes the product difficult to use.

Thuật ngữ liên quan

  • Spaghetti Code
  • Coding
  • Code Monkey
  • Source Code
  • Code
  • Programming
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *