Hand Coding

Định nghĩa Hand Coding là gì?

Hand CodingMặt Mã hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hand Coding - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tay mã hóa liên quan đến văn bản hướng mã hoặc bố trí chức năng trong các ngôn ngữ cơ bản, trong đó họ được biên dịch. Cách khác là sử dụng các loại công cụ để thực hiện mã hóa quy ước mà không cần phải tay mã chúng trong ngôn ngữ gốc.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để hiểu được ý tưởng của tay mã hóa, nó là cần thiết để hiểu làm thế nào lập trình máy tính phát triển trong vòng 30 năm trở lại đây. Trong những năm đầu tiên của chương trình, các ngôn ngữ như Basic và Fortran luôn tay mã hóa. Người dùng không có các chương trình phức tạp mà sẽ cho phép chúng vào mã một cách tự động.

What is the Hand Coding? - Definition

Hand coding involves writing functional code or layout directions in the basic languages in which they are compiled. The alternative is to use various kinds of tools to implement coding conventions without having to hand code them in the original languages.

Understanding the Hand Coding

To understand the idea of hand coding, it is necessary to understand how computer programming evolved over the last 30 years. In the earliest years of programming, languages like Basic and Fortran were always hand coded. Users did not have elaborate programs that would allow them to code in an automated manner.

Thuật ngữ liên quan

  • HTML5
  • What You See Is What You Get (WYSIWYG)
  • Source Code
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder
  • Countermeasure

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *