Hardware Engineer

Định nghĩa Hardware Engineer là gì?

Hardware EngineerKỹ sư phần cứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hardware Engineer - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một kỹ sư phần cứng là một chuyên gia làm việc với phần cứng trong các giai đoạn khác nhau, từ thiết kế đến bảo trì. Các kỹ sư phần cứng phải biết cách làm việc với những thứ như mạch, linh kiện và mạch tích hợp. Ngài hay vai trò của mình là cụ thể trong thế giới máy tính ảo hóa cao hiện nay: Các kỹ sư phần cứng chịu trách nhiệm về "ruột" vật lý của một hệ thống CNTT, bất cứ điều gì mà bao gồm: từ các máy chủ để RAID hoặc lưu trữ phương tiện truyền thông, từ PLC để định tuyến phần cứng - phần cứng kỹ sư lo ngại về thiết bị điện tử vật lý.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỹ sư phần cứng có thể thiết kế, phát triển hoặc các hệ thống máy tính thử nghiệm như máy chủ, giá đỡ thiết lập, phân vùng dữ liệu vật lý hoặc bất kỳ loại khác của phần cứng phục vụ một kiến ​​trúc CNTT.

What is the Hardware Engineer? - Definition

A hardware engineer is a professional who works with hardware in various stages, from design to maintenance. The hardware engineer has to know how to work with things such as circuits, components and integrated circuits. His or her role is specific in today's highly virtualized computing world: The hardware engineer is responsible for the physical "guts" of an IT system, whatever that consists of: from servers to RAID or storage media, from PLCs to routing hardware - the hardware engineer worries about the physical electronics.

Understanding the Hardware Engineer

Hardware engineers may design, develop or test computer systems such as servers, rack setups, physical data partitions or any other type of hardware serving an IT architecture.

Thuật ngữ liên quan

  • Hardware (H/W)
  • Hardware Abstraction Layer (HAL)
  • Hardware Agnostic
  • Hardware Acceleration
  • Hardware as a Service (HaaS)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *