Hashing

Định nghĩa Hashing là gì?

HashingBăm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hashing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Băm được tạo ra một giá trị hoặc giá trị từ một chuỗi văn bản sử dụng một hàm toán học.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khi người dùng gửi một thông điệp an toàn, một băm của thông điệp dành được tạo ra và được mã hóa, và được gửi cùng với thông điệp. Khi nhận được tin nhắn, người nhận giải mã băm cũng như tin nhắn. Sau đó, người nhận sẽ tạo ra một hash từ tin nhắn. Nếu hai băm là giống hệt nhau khi so sánh, sau đó một truyền an toàn đã xảy ra. quá trình băm Điều này đảm bảo rằng thông điệp không bị thay đổi bởi một người dùng cuối không được phép.

What is the Hashing? - Definition

Hashing is generating a value or values from a string of text using a mathematical function.

Understanding the Hashing

When a user sends a secure message, a hash of the intended message is generated and encrypted, and is sent along with the message. When the message is received, the receiver decrypts the hash as well as the message. Then, the receiver creates another hash from the message. If the two hashes are identical when compared, then a secure transmission has occurred. This hashing process ensures that the message is not altered by an unauthorized end user.

Thuật ngữ liên quan

  • Hash Code
  • Hash Function
  • Encryption Algorithm
  • Hashed Table
  • Secure Hash Algorithm (SHA)
  • Hashed Message Authentication Code (HMAC)
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *