Hertz

Định nghĩa Hertz là gì?

Hertzvô tuyến điện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hertz - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 3/10

Hertz (viết tắt: Hz) là đơn vị tiêu chuẩn đo lường sử dụng để đo tần số. Kể từ khi tần số được đo bằng chu kỳ mỗi giây, một hertz bằng một chu kỳ mỗi giây.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Hertz? - Definition

Hertz (abbreviated: Hz) is the standard unit of measurement used for measuring frequency. Since frequency is measured in cycles per second, one hertz equals one cycle per second.

Understanding the Hertz

Thuật ngữ liên quan

  • Heat Sink
  • Heuristic

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *