Hexadecimal

Định nghĩa Hexadecimal là gì?

Hexadecimalhexadecimal. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hexadecimal - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 7/10

Hexadecimal là một hệ thống số cơ sở-16. Nó là một phương pháp khác nhau đại diện cho số so với cơ số 10 hệ thống chúng tôi sử dụng trong tất cả các thực hành mỗi ngày. Trong cơ số 10, chúng tôi đếm trong bội số của 10 trước khi thêm chữ số khác. Ví dụ, "8 - 9 - 10 - 11 - 12 ..." và "98 - 99-100 - 101-102 ..." Thông báo như thế nào một chữ số mới được thêm vào khi số 10 được đạt tới, và chữ số khác là thêm vào để đại diện cho 100 (10x10). Trong cơ sở-16, hoặc hệ thống số thập lục phân, mỗi chữ số có thể có mười sáu giá trị thay vì mười. Các giá trị của một chữ số thập lục phân có thể là:

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Hexadecimal? - Definition

Hexadecimal is a base-16 number system. It is a different method of representing numbers than the base-10 system we use in every day practice. In base-10, we count in multiples of 10 before adding another digit. For example, "8 - 9 - 10 - 11 - 12..." and "98 - 99 - 100 - 101 - 102..." Notice how a new digit is added when the number 10 is reached, and another digit is added to represent 100 (10x10). In base-16, or the hexadecimal number system, each digit can have sixteen values instead of ten. The values of a hexadecimal digit can be:

Understanding the Hexadecimal

Thuật ngữ liên quan

  • Heuristic
  • HFS

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *