Hindenbug

Định nghĩa Hindenbug là gì?

HindenbugHindenbug. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hindenbug - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một Hindenbug là một lỗi nghiêm trọng mà phá hủy dữ liệu, và cũng có thể tắt hệ thống hoặc gây ra vấn đề lớn khác với một hệ thống CNTT. Nó là một chung CNTT lóng lời cho một lỗi lớn mà nhiều hơn là chỉ tạo ra một phiền toái hoặc một ít phiền toái cho người dùng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Năm 1937, chiếc tàu bay Đức Hindenburg bốc cháy, cuối cùng là giết chết hàng chục người. Thảm họa ghi lại rộng rãi đứng như một biểu tượng của tình huống khẩn cấp bi thảm đi sai. Gần một thế kỷ sau, tên Hindenburg đã biến thành thuật ngữ tiếng lóng này để mô tả vấn đề mã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng đối với các nhà phát triển và người dùng. Một Hindenbug sức kết quả, ví dụ, khi một biến bị nhầm hoặc các nguyên nhân thông số không chính xác dữ liệu đầu vào để sụp đổ và bị tiêu diệt trong một ứng dụng phần mềm. Nó là một đồ sộ Hậu quả, bởi vì dữ liệu không thể phục hồi. Các lập trình viên mất Hindenbugs rất nghiêm túc.

What is the Hindenbug? - Definition

A Hindenbug is a catastrophic bug that destroys data, and may also shut down systems or cause other major problems with an IT system. It is a general IT slang word for a major bug that does more than just create a nuisance or an annoyance for users.

Understanding the Hindenbug

In 1937, the German Hindenburg airship caught fire, ultimately killing dozens of people. The widely recorded disaster stood as a symbol of tragic emergency situations gone wrong. Nearly a century later, the name Hindenburg was morphed into this slang term to describe code problems that result in serious consequences for developers and users. A Hindenbug might result, for example, when a mislabeled variable or incorrect parameter causes input data to crash and be destroyed in a software application. It is a massive consequence, because that data cannot be recovered. Programmers take Hindenbugs very seriously.

Thuật ngữ liên quan

  • Bug
  • Debugger
  • User Acceptance Testing (UAT)
  • Source Code
  • Heisenbug
  • Browser Modifier
  • Clickjack Attack
  • Conficker
  • Dropper
  • Expansion Bus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *