Hologram

Định nghĩa Hologram là gì?

HologramHologram. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hologram - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một ảnh ba chiều là một hình ảnh được tạo ra bởi một chiếu dạng nhiếp ảnh từ một ghi âm của một trường ánh sáng chứ không phải là một hình ảnh được thành lập bởi một số loại ống kính. Có vẻ như một đại diện ba chiều trên một đối tượng hai chiều, có thể được nhìn thấy mà không quang trung gian như kính hoặc kính. Tuy nhiên những hình ảnh ba chiều trở nên khó hiểu khi nhìn dưới ánh sáng xung quanh khuếch tán vì họ không phải hình ảnh thực tế. Kỹ thuật nhiếp ảnh sử dụng để tạo ra những hình ảnh này được gọi là hologram.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hologram đề cập đến cả các phương tiện vật lý mà diffracts ánh sáng để tạo ra các hình ảnh và hình ảnh kết quả của chính nó. Ảnh ba chiều thực tế đầu tiên quang mà ghi một đối tượng 3-D được phát minh vào năm 1962 bởi Yuri Denisyuk của Liên Xô sau đó và bởi Dennis Leith và Juris Upatnieks tại Đại học Michigan. Kể từ khi phát triển vào năm 1962, các loại tem hologram khác nhau đã được phát triển.

What is the Hologram? - Definition

A hologram is an image created by a photographic projection of a recording of a light field rather than an image formed by some sort of lens. It appears as a three-dimensional representation on a two-dimensional object, which can be seen without intermediate optics such as goggles or glasses. However these hologram images become unintelligible when viewed under diffused ambient light since they are not actual images. The photographic technique used to create these images is called holography.

Understanding the Hologram

Hologram refers to both the physical medium that diffracts the light to create the image and the resulting image itself. The first practical optical hologram that recorded a 3-D object was invented in 1962 by Yuri Denisyuk of the then Soviet Union and by Dennis Leith and Juris Upatnieks at the University of Michigan. Since its development in 1962, various hologram types have been developed.

Thuật ngữ liên quan

  • Holographic Data Storage
  • Digital Photography
  • Stereolithography (SLA)
  • Image Processing
  • Virtual Reality (VR)
  • Stereoscopic Imaging
  • Fill Rate
  • Level Design
  • Pixel Pipelines
  • Stereoscopic Imaging

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *