Homebrew

Định nghĩa Homebrew là gì?

HomebrewHomebrew. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Homebrew - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Homebrew là một thuật ngữ dùng để mô tả trò chơi và phần mềm khác được phát triển bởi người tiêu dùng của các nền tảng phần cứng máy tính độc quyền, chẳng hạn như chơi game, mà có những hạn chế phần cứng và thường không sử dụng có thể lập trình. Sự phát triển của phần mềm homebrew thường là với mục đích mở rộng chức năng của thiết bị phần cứng hạn chế, chẳng hạn như thực hiện một giao diện điều khiển trò chơi làm nhiều hơn là chơi game chỉ bằng cách cho phép phát lại DVD hoặc phục vụ như là một máy tính rạp hát gia đình (HTPC).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Homebrew là một thuật ngữ cho tất cả các tính năng phương tiện hack, cụ thể hack hệ thống máy tính đóng và mở chúng cho các chức năng khác và sản xuất phần mềm tự làm cho nền tảng đó. thực hành này đã được bắt đầu bởi những người đam mê tìm cách để kéo dài cơ bắp kỹ thuật của họ, bằng cách hack và thành công phát triển phần mềm cho máy chơi game cũ mà không có bất kỳ hỗ trợ phát triển và không nữa có bộ dụng cụ nhà phát triển có sẵn; console như Atari 2600, Fairchild Kênh F và Nintendo Entertainment System (NES) đến tên một vài.

What is the Homebrew? - Definition

Homebrew is a term used to describe games and other software developed by consumers of proprietary computer hardware platforms, such as game consoles, that have hardware restrictions and are not usually user-programmable. The development of homebrew software is often for the purposes of expanding the function of the restricted hardware device, such as making a game console do more than just play games by enabling DVD playback or serving as a home theater PC (HTPC).

Understanding the Homebrew

Homebrew is a term that for all intents and purposes means hacking, specifically hacking closed computer systems and opening them for other functions and producing homemade software for that platform. This practice was started by enthusiasts looking to stretch their technical muscles, by hacking and successfully developing software for old game consoles that do not have any developer support and do not anymore have developer kits available; consoles such as the Atari 2600, Fairchild Channel F and Nintendo Entertainment System (NES) to name a few.

Thuật ngữ liên quan

  • Hack
  • Jailbreak
  • Rooting
  • Tomato Firmware
  • Open Source
  • Sound Card
  • C++ Software Engineer
  • Console Game
  • Arcade Game
  • Clan

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *