Hopfield Network

Định nghĩa Hopfield Network là gì?

Hopfield NetworkHopfield Mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hopfield Network - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một Hopfield mạng là một loại hình cụ thể của mạng lưới thần kinh nhân tạo tái phát dựa trên nghiên cứu của John Hopfield trong năm 1980 trên các mô hình mạng thần kinh kết hợp. mạng Hopfield có liên quan đến các khái niệm về mô phỏng bộ nhớ con người thông qua nhận dạng mẫu và lưu trữ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để hiểu được mạng Hopfield tốt hơn, điều quan trọng là phải biết về một số các quá trình tổng kết hợp mạng nơron tái xây dựng. Nói chung, tế bào thần kinh bị phức tạp đầu vào mà thường theo dõi trở lại thông qua hệ thống để cung cấp các loại tinh vi hơn về phương hướng. Một số chuyên gia nói về “vấn đề nhân viên bán hàng đi du lịch” như một loại vấn đề khó khăn giải quyết với các mạng Hopfield - trong trường hợp đặc biệt này, hệ thống đang xem xét thời gian giữa điểm đến và làm việc ra các giải pháp cấp cao bằng cách sử dụng các cấu trúc thần kinh nhân tạo trong một số cách mô phỏng suy nghĩ của con người.

What is the Hopfield Network? - Definition

A Hopfield network is a specific type of recurrent artificial neural network based on the research of John Hopfield in the 1980s on associative neural network models. Hopfield networks are associated with the concept of simulating human memory through pattern recognition and storage.

Understanding the Hopfield Network

In order to understand Hopfield networks better, it is important to know about some of the general processes associated with recurrent neural network builds. In general, neurons get complicated inputs that often track back through the system to provide more sophisticated kinds of direction. Some experts talk about the “traveling salesman problem” as a type of hard problem addressed with Hopfield networks – in this particular case, the system is looking at time between destinations and working out high-level solutions by using the artificial neural structures that in some ways simulate human thought.

Thuật ngữ liên quan

  • Artificial Neural Network (ANN)
  • Recurrent Neural Network (RNN)
  • Pattern Recognition
  • Machine Learning
  • Deep Learning
  • Boltzmann Machine
  • Echo State Network (ESN)
  • Artificial General Intelligence (AGI)
  • Simulated Annealing
  • Computational Linguistics

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *