Human Augmentation

Định nghĩa Human Augmentation là gì?

Human AugmentationNhân Augmentation. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Human Augmentation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tăng thêm nhân lực thường được sử dụng để tham khảo công nghệ nâng cao năng suất của con người hoặc khả năng, hoặc là bằng cách nào đó thêm vào cơ thể con người. tiến hiện đại trong nhiều lĩnh vực công nghệ thông tin đã dẫn đến nhiều hơn về cấy ghép và các công nghệ khác có thể được phân loại như là tăng thêm của con người.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong hạng mục lớn hơn của công nghệ tăng thêm nhân lực, một số phân loại khác nhau có thể được thực hiện. Ví dụ, có các thiết bị cấy ghép và góp phần vào các thiết bị cảm giác cao cấp hơn, chẳng hạn như cấy ốc tai. Sau đó, có chỉnh hình hoặc các thiết bị chân tay có thể tăng cường chuyển động hoặc cơ năng. Các loại tăng thêm nhân lực có thể làm việc với các loại cụ thể của tài nguyên CNTT, chẳng hạn như tài sản dữ liệu lớn. Một số công ty công nghệ đang đồn đại được làm việc trên các loại thiết bị dữ liệu kết nối đó sẽ liên kết cơ thể con người lên đến các nguồn bên ngoài thông tin, hoặc hình ảnh hay văn bản dựa trên, hoặc cả hai.

What is the Human Augmentation? - Definition

Human augmentation is generally used to refer to technologies that enhance human productivity or capability, or that somehow add to the human body. Modern advancements in many areas of IT have led to a greater variety of implants and other technologies that could be classed as human augmentation.

Understanding the Human Augmentation

Within the greater category of human augmentation technologies, some different classifications can be made. For example, there are devices and implants that contribute to more advanced sensory devices, such as cochlear implants. Then there are orthotics or limb devices that can enhance motion or muscle capability. Other types of human augmentation may work with specific sorts of IT resources, such as big data assets. Some tech companies are rumored to be working on these kinds of data-connecting devices that would link the human body up to outside sources of information, either visual or text-based, or both.

Thuật ngữ liên quan

  • Augmented Reality (AR)
  • Augmented Reality Headset (AR Headset)
  • Mobile Operating System (Mobile OS)
  • Biotechnology
  • Nanotechnology
  • Intelligence Amplification (IA)
  • ITunes
  • Contact List
  • Drexting
  • Rectifier

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *