Định nghĩa Hyperscale Computing là gì?
Hyperscale Computing là Hyperscale Computing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hyperscale Computing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Hyperscale tính toán liên quan đến cơ sở vật chất và trích lập dự phòng cần thiết trong môi trường tính toán phân phối quy mô hiệu quả từ một vài máy chủ đến hàng ngàn máy chủ. Hyperscale máy tính thường được sử dụng trong các môi trường như dữ liệu lớn và điện toán đám mây. Ngoài ra, nó thường được kết nối với các nền tảng như Apache Hadoop.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các yếu tố thiết kế dưới đây được ngưng vào máy tính hyperscale:
What is the Hyperscale Computing? - Definition
Hyperscale computing refers to the facilities and provisioning required in distributed computing environments to efficiently scale from a few servers to thousands of servers. Hyperscale computing is usually used in environments such as big data and cloud computing. Also, it is generally connected to platforms like Apache Hadoop.
Understanding the Hyperscale Computing
The following design elements are discontinued in hyperscale computing:
Thuật ngữ liên quan
- Hyperscale Storage
- Apache Hadoop
- Distributed Computing System
- Big Data
- Cloud
- Cloud Computing
- Virtual Machine (VM)
- Server Redundancy
- Management Software
- Distributed Computing System
Source: Hyperscale Computing là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm