Định nghĩa Identity Resolution là gì?
Identity Resolution là Độ phân giải sắc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Identity Resolution - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Độ phân giải sắc là một quá trình quản lý dữ liệu thông qua đó một bản sắc được tìm kiếm và phân tích giữa các bộ dữ liệu khác nhau và các cơ sở dữ liệu để tìm một trận đấu và / hoặc bản sắc quyết tâm. độ phân giải sắc cho phép một tổ chức để phân tích một đặc biệt của cá nhân hoặc nhận dạng thực thể dựa trên các hồ sơ dữ liệu có sẵn của nó và các thuộc tính.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Độ phân giải sắc chủ yếu là một kỹ thuật quản lý dữ liệu cung cấp thông qua một giải pháp phần mềm. Nó hoạt động bằng cách kết nối với các nguồn dữ liệu khác nhau bao gồm các loại dữ liệu khác nhau và các hồ sơ liên quan đến cá nhân. Khi một cá nhân đang tìm kiếm thông qua một giải pháp có độ phân giải sắc, một loạt các thuật toán, xác suất và chấm điểm được áp dụng để tìm và xác định bất cứ hồ sơ liên quan. Ví dụ, một doanh nghiệp có thể có nhiều hơn một người tên là John Smith. Tuy nhiên, thông qua độ phân giải sắc, các dữ liệu khác của cá nhân này thuộc tính như số điện thoại, địa chỉ và số an sinh xã hội có thể giúp phân biệt tất cả các cá nhân hoặc phát hiện các trận đấu. Mặc dù độ phân giải sắc chủ yếu được dùng để phát hiện hành vi trộm cắp danh tính và lừa đảo, nó cũng được sử dụng trong các giải pháp cơ sở dữ liệu lớn cho tích hợp dữ liệu khách hàng (CDI) và quản lý dữ liệu tổng thể (MDM).
What is the Identity Resolution? - Definition
Identity resolution is a data management process through which an identity is searched and analyzed between disparate data sets and databases to find a match and/or resolve identities. Identity resolution enables an organization to analyze a particular individual’s or entity’s identity based on its available data records and attributes.
Understanding the Identity Resolution
Identity resolution is primarily a data management technique delivered through a software solution. It works by connecting to different data sources consisting of various data types and records related to individuals. When an individual is searched through an identity resolution solution, a series of algorithms, probability and scoring is applied to find and determine any associated records. For example, an enterprise might have more than one person named John Smith. However, through identity resolution, this individual's other data attributes such as telephone number, address and Social Security number can help differentiate all of these individuals or detect matches. Although identity resolution is mainly used to detect identity theft and fraud, it is also used in large database solutions for customer data integration (CDI) and master data management (MDM).
Thuật ngữ liên quan
- Master Data Management (MDM)
- Data Quality
- Master Data
- Data
- Data Scrubbing
- Data Infrastructure Hygiene
- Data Management
- Customer Data Integration (CDI)
- Database Repository
- Data Mining
Source: Identity Resolution là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm