Image Stabilization (IS)

Định nghĩa Image Stabilization (IS) là gì?

Image Stabilization (IS)Ổn định hình ảnh (IS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Image Stabilization (IS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Ổn định hình ảnh (IS) là một tính năng được sử dụng trong một số máy ảnh kỹ thuật số để giảm mờ ảnh do rung khi chụp ảnh. Tính năng này được gọi bằng nhiều tên thương hiệu khác nhau tùy theo manaufacturer. Các hệ thống ổn định có thể được thực hiện bằng cách sử dụng ống kính hoặc cảm biến.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ổn định hình ảnh làm việc trong thời gian thực trong máy ảnh và các thiết bị quay video để giảm ảnh hưởng của cú sốc và rung trong những hình ảnh kỹ thuật số.

What is the Image Stabilization (IS)? - Definition

Image stabilization (IS) is a feature used in some digital cameras to reduce blurring of images due to vibration while taking pictures. This feature is known by many different brand names depending on the manaufacturer. The stabilization systems may be implemented using a lens or sensors.

Understanding the Image Stabilization (IS)

Image stabilization works in real time in cameras and video recording devices to decrease the effects of shock and vibration in the digital images.

Thuật ngữ liên quan

  • Digital Camera
  • Digital Single-Lens Reflex Camera (DSLR)
  • Pixel
  • CIE Color Model
  • Offset Printing
  • True Color
  • Greeking
  • Style Sheet
  • ActionScript
  • Aliasing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *