Impostor

Định nghĩa Impostor là gì?

ImpostorNgười lường gạt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Impostor - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một kẻ mạo danh là người đưa ra tuyên bố sai sự thật là người khác để người khác lừa dối để trục lợi tài chính, giả mạo hoặc các mục đích bất hợp pháp khác thông qua các mạng xã hội khác nhau. Các kẻ mạo danh do đó có thể có được phần quan trọng của thông tin cá nhân như một Số An Sinh Xã Hội hoặc số giấy phép lái xe. Những hành động của một kẻ mạo danh cũng được gọi là đánh cắp nhận dạng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đánh cắp nhận dạng thường được tiến hành bằng điện tử thông qua hack hoặc lừa đảo. Để ngăn chặn đánh cắp nhận dạng, các chuyên gia khuyên bạn nên mọi người thường xuyên kiểm tra báo cáo tín dụng của họ, tránh đưa ra bất cứ thông tin cá nhân để đáp ứng với các email không rõ, luôn luôn phá hủy dữ liệu được lưu trữ kỹ thuật số và lựa chọn cho các giao dịch trực tuyến an toàn.

What is the Impostor? - Definition

An impostor is a person who makes a false claim to be someone else in order to deceive others for financial gain, forgery or other illegal purposes through various social networks. The impostor may thereby obtain key pieces of personal information such as a Social Security Number or a driver's license number. The actions of an impostor are also referred to as identity theft.

Understanding the Impostor

Identity theft is often conducted electronically through hacking or phishing. To prevent identity theft, experts reccomend that people regularly check their credit reports, avoid giving out any personal information in response to unknown emails, always destroy digitally stored data and opt for safe online transactions.

Thuật ngữ liên quan

  • Identity Theft
  • Internet
  • Social Network
  • Information Security (IS)
  • Hacking
  • Phishing
  • Active Impostor Acceptance
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *