Định nghĩa Information Assurance (IA) là gì?
Information Assurance (IA) là Đảm bảo thông tin (IA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Information Assurance (IA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Thông tin Quản lý (IA) đề cập đến các bước liên quan trong việc bảo vệ hệ thống thông tin, giống như hệ thống máy tính và mạng. Có thường lăm điều khoản liên quan với định nghĩa về bảo đảm thông tin:
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Về cơ bản, đảm bảo thông tin được bảo vệ hệ thống thông tin thông qua việc duy trì những lăm phẩm chất của hệ thống. Toàn vẹn liên quan đến việc đảm bảo rằng hệ thống thông tin vẫn còn nguyên vẹn và không ai đã giả mạo với nó. IA tiến hành các bước để duy trì tính toàn vẹn, chẳng hạn như có phần mềm chống virus tại chỗ để dữ liệu đó sẽ không được thay đổi hoặc bị phá hủy, và có chính sách tại chỗ để người dùng biết cách sử dụng đúng hệ thống của họ để giảm thiểu mã độc xâm nhập vào chúng. Tình trạng sẵn có là khía cạnh của IA nơi thông tin phải có sẵn để sử dụng bởi những người được phép truy cập vào nó. Bảo vệ sự sẵn có thể liên quan đến bảo vệ chống lại các mã độc hại, tin tặc và bất kỳ mối đe dọa khác mà có thể chặn truy cập vào hệ thống thông tin. Xác thực liên quan đến việc đảm bảo rằng người dùng có những người mà họ nói họ đang có. Các phương pháp dùng để xác thực là tên người dùng, mật khẩu, sinh trắc học, thẻ và các thiết bị khác. Xác thực cũng được sử dụng theo những cách khác - không chỉ để nhận dạng người dùng, mà còn để xác định thiết bị và dữ liệu tin nhắn. IA liên quan đến thông tin lưu giữ bí mật. Điều này có nghĩa rằng chỉ những phép xem thông tin được phép truy cập vào nó. nhu cầu thông tin sẽ được giữ bí mật. Điều này thường được tìm thấy, ví dụ, trong quân đội, trong đó thông tin được phân loại hoặc chỉ những người có nồng độ giải phóng mặt bằng nhất định được phép tiếp cận thông tin rất bí mật. Các trụ cột cuối cùng là việc chống chối bỏ. Điều này có nghĩa rằng ai đó không thể phủ nhận đã hoàn thành một hành động vì sẽ có bằng chứng cho thấy họ đã làm điều đó.
What is the Information Assurance (IA)? - Definition
Information Assurance (IA) refers to the steps involved in protecting information systems, like computer systems and networks. There are commonly five terms associated with the definition of information assurance:
Understanding the Information Assurance (IA)
Essentially, Information Assurance is protecting information systems through maintaining these five qualities of the system. Integrity involves making sure that an information system remains unscathed and that no one has tampered with it. IA takes steps to maintain integrity, such as having anti-virus software in place so that data will not be altered or destroyed, and having policies in place so that users know how to properly utilize their systems to minimize malicious code from entering them. Availability is the facet of IA where information must be available for use by those that are allowed to access it. Protecting the availability can involve protecting against malicious code, hackers and any other threat that could block access to the information system. Authentication involves ensuring that users are who they say they are. Methods used for authentication are user names, passwords, biometrics, tokens and other devices. Authentication is also used in other ways -- not just for identifying users, but also for identifying devices and data messages. IA involves keeping information confidential. This means that only those authorized to view information are allowed access to it. Information needs to be kept confidential. This is commonly found, for example, in the military, where information is classified or only people with certain clearance levels are allowed access to highly confidential information. The final pillar is nonrepudiation. This means that someone cannot deny having completed an action because there will be proof that they did it.
Thuật ngữ liên quan
- Availability
- Authentication
- Controlled Unclassified Information (CUI)
- Sensitive Information
- Confidentiality
- Nonrepudiation
- Integrity
- De-Content Scrambling System (DeCSS)
- Gramm-Leach-Bliley Act (GLB Act or GLBA)
- National Information Assurance Partnership (NIAP)
Source: Information Assurance (IA) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm