Intranet

Định nghĩa Intranet là gì?

IntranetIntranet. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intranet - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một mạng nội bộ là một mạng lưới doanh nghiệp an toàn và tin rằng chia sẻ dữ liệu o tài nguyên ứng dụng thông qua giao thức Internet (IP). Một Intranet khác từ internet, mà là một mạng công cộng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mạng nội bộ của một công ty được dựa trên khái niệm Internet và công nghệ, nhưng để sử dụng riêng. Thuật ngữ này có thể tham khảo bất cứ điều gì đó là dựa trên web nhưng để sử dụng riêng, nhưng thường có nghĩa là các ứng dụng web chia sẻ của một công ty. Ví dụ, người ta thường cho các công ty để lưu trữ thông tin nội bộ liên lạc, lịch, vv trên mạng nội bộ của họ.

What is the Intranet? - Definition

An intranet is a secure and private enterprise network that shares data o application resources via Internet Protocol (IP). An Intranet differs from the internet, which is a public network.

Understanding the Intranet

A company's intranet is based on Internet concepts and technology, but for private use. The term can refer to anything that is web-based but for private use, but typically means a company's shared web applications. For example, it is common for companies to store internal contact information, calendars, etc. on their intranet.

Thuật ngữ liên quan

  • Intranet Suite
  • Groupware
  • Extranet
  • Internet
  • Collaboration
  • Software as a Service (SaaS)
  • Virtual Private Network (VPN)
  • Content Management System (CMS)
  • Hacking Tool
  • Geotagging

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *