Ion

Định nghĩa Ion là gì?

IonIon. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ion - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một ion là một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử (phân tử) có số electron là không bằng với số proton. Một ion là một hạt tích điện do electron không cân bằng / số proton -Xem thêm proton hơn electron dẫn đến một điện tích dương (anion), trong khi đó các electron hơn proton dẫn đến một điện tích âm (cation).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một nguyên tử hay phân tử mà electron tỷ lệ / proton không được duy trì như 1: 1 được gọi là ion. Một phân tử trung tính hoặc nguyên tử có thể được ion hóa trong một số cách để thay đổi hành vi về thể chất và hóa học của nó, chẳng hạn như phản ứng hóa học hoặc sự mất mát hoặc lợi lộc của các electron. Hiện tượng của điốt, trong đó chiếm hầu hết các công tắc điện tử, phụ thuộc vào các hạt tích điện hoặc ion. Ion phục vụ trong các thiết bị hàng ngày và là một phần rất quan trọng của chức năng của nhiều thiết bị điện tử. thiết bị quan trọng như điện thoại di động, pin, bóng đèn, màn hình hiển thị, TV, lò vi sóng và động cơ sử dụng các ion.

What is the Ion? - Definition

An ion is an atom or group of atoms (molecule) whose number of electrons is not equal to the number of protons. An ion is a charged particle due to the unbalanced electron/proton numbers —more protons than electrons leads to a positive charge (anion), whereas more electrons than protons leads to a negative charge (cation).

Understanding the Ion

An atom or molecule where electron/proton ratio is not maintained as 1:1 is called an ion. A neutral molecule or atom can be ionized in a number of ways to change its physical and chemical behavior, such as chemical reaction or the loss or gain of electrons. The phenomenon of diodes, which constitutes almost every electronic switch, depend on charged particles or ions. Ions serve in everyday appliances and are a very important part of the function of many electronics. Important devices such as cell phones, batteries, light bulbs, display screens, TVs, microwave ovens and motors make use of ions.

Thuật ngữ liên quan

  • Lithium-Ion Battery (LIB)
  • Cathode Ray Tube (CRT)
  • Light-Emitting Diode (LED)
  • LED Display
  • Diode
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *