IT Portfolio Management

Định nghĩa IT Portfolio Management là gì?

IT Portfolio ManagementQuản lý danh mục đầu tư CNTT. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ IT Portfolio Management - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Quản lý danh mục đầu tư CNTT là quá trình giám sát và duy trì toàn bộ vũng nguồn lực CNTT qua một doanh nghiệp về đầu tư và khả năng tài chính.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quản lý danh mục đầu tư CNTT được xây dựng xung quanh các công cụ đo lường dữ liệu như các chi phí, rủi ro và lợi ích gắn liền với việc thực hiện một số lây lan nguồn lực CNTT trong toàn doanh nghiệp. Thủ tục phát triển danh mục đầu tư bắt đầu với việc phân tích, lập kế hoạch, tạo, đánh giá và cân bằng trong ba lĩnh vực chính: ứng dụng, cơ sở hạ tầng và danh mục đầu tư của dự án. Những danh mục đầu tư khác nhau đang bị tổn hại của tất cả các nguồn lực khác nhau mà là một phần của tên miền chính. Ví dụ, việc quản lý danh mục đầu tư cơ sở hạ tầng được xây dựng của tất cả các lõi cơ sở hạ tầng liên quan đến tài nguyên và dịch vụ bao gồm các hệ thống, máy chủ, lưu trữ, mạng vv và những giao dịch với các yếu tố để đảm bảo tính sẵn sàng và khả năng quản lý các mặt hàng danh mục đầu tư và làm thế nào họ có lợi về mặt đầu tư tổng thể của họ hoặc giá trị tài chính cho một tổ chức.

What is the IT Portfolio Management? - Definition

IT portfolio management is the process of supervising and maintaining the entire pool of IT resources across an enterprise in terms of their investment and financial viability.

Understanding the IT Portfolio Management

IT portfolio management is built around tools that measure data such as the costs, risks and benefits associated with the implementation of certain IT resources spread throughout the enterprise. The portfolio development procedure start with the analysis, planning, creating, assessing and balancing within three key areas: application, infrastructure and project portfolios. These different portfolios are compromised of all the different resources that are part of the primary domain. For example, the infrastructure portfolio management is built up of all core infrastructure related resource and services including systems, servers, storage, networks etc and deals with factors that will ensure the availability and manageability of these portfolio items and how they are beneficial in terms of their overall investment or financial value for an organization.

Thuật ngữ liên quan

  • Management Information System (MIS)
  • IT Service Management (ITSM)
  • Application Portfolio Management (APM)
  • Project Portfolio Management (PPM)
  • Total Cost of Ownership (TCO)
  • Project Management
  • Enterprise Resource Planning (ERP)
  • Application Portfolio
  • Help Desk
  • Contact List

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *