Định nghĩa Java Servlet là gì?
Java Servlet là Java Servlet. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Java Servlet - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Java Servlets là server-side chương trình Java module xử lý và trả lời khách hàng yêu cầu và thực hiện các giao diện servlet. Nó giúp trong việc tăng cường chức năng máy chủ Web với chi phí tối thiểu, bảo trì và hỗ trợ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Có hai loại Java Servlet: Basic và HTTP.
What is the Java Servlet? - Definition
Java Servlets are server-side Java program modules that process and answer client requests and implement the servlet interface. It helps in enhancing Web server functionality with minimal overhead, maintenance and support.
Understanding the Java Servlet
There are two Java Servlet types: Basic and HTTP.
Thuật ngữ liên quan
- Java
- Common Gateway Interface (CGI)
- Software Development Kit (SDK)
- Class
- Abstract Class
- Hypertext Transfer Protocol (HTTP)
- Hypertext Markup Language (HTML)
- Servlet Life Cycle
- Apache Tomcat
- Commit
Source: Java Servlet là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm