Định nghĩa Jitter Buster là gì?
Jitter Buster là Jitter Buster. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Jitter Buster - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Để loại bỏ thấp thoáng, hoặc tín hiệu không phù hợp trong âm thanh, thiết bị buster jitter thường thay đổi tốc độ lấy mẫu được sử dụng trong âm thanh âm thanh và kỹ sư bộ máy để tạo ra một âm thanh rõ ràng và nhất quán hơn. Này được thực hiện bằng cách tái clocking tỷ lệ mẫu về kilohertz. Ví dụ, chế độ quân chủ âm thanh DIP, một thiết bị jitter buster phổ biến, tạo ra một tỷ lệ 44,1 kHz như một mặc định. Một kỹ thuật được sử dụng bởi busters jitter là upsampling, trong đó sản xuất với tốc độ 96 kHz. Điều này có thể dẫn đến việc nâng cấp âm thanh đáng kể. Những vấn đề jitter giải quyết bằng busters jitter có liên quan đến tốc độ đồng hồ. Đối với bồn chồn do xử lý gói dữ liệu, công cụ khác có thể cần thiết.
What is the Jitter Buster? - Definition
Understanding the Jitter Buster
To eliminate flickers, or inconsistent signals in audio, jitter buster devices usually modify the sample rates used in audio and engineer sound apparatuses to produce a clearer and more consistent sound. This is done by re-clocking the sample rates in terms of kilohertz. For example, Monarchy Audio DIP, a popular jitter buster device, produces a rate of 44.1 kHz as a default. Another technique used by jitter busters is upsampling, which produces a rate of 96 kHz. This can lead to significant sound upgrades. The jitter problems addressed by jitter busters are related to clock speed. For jitters caused by data packet handling, other tools may be needed.
Thuật ngữ liên quan
- Digital Audio
- Clock Speed
- Center Channel
- Digital Audio
- Internet Radio Appliance
- iPod
- ITunes
- Sound Card
- Stereophonic Sound
- Surround Sound
Source: Jitter Buster là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm