John von Neumann

Định nghĩa John von Neumann là gì?

John von NeumannJohn von Neumann. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ John von Neumann - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

John von Neumann là một nhà toán học sinh Hungary nổi tiếng với những đóng góp lớn trong các lĩnh vực khác nhau như bộ mặt lý thuyết, cơ học lượng tử, khoa học máy tính, lý thuyết trò chơi, phân tích số và thống kê.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Von Neumann đã có những đóng góp đáng kể trong lĩnh vực lý thuyết automata trong máy tính và tạo các thiết bị tự động tự sao chép đầu tiên. Ông cũng chịu trách nhiệm cho sự phát minh ra các thuật toán sắp xếp hợp nhất đệ quy nơi một mảng là chia thành hai nửa bằng nhau và tách được thực hiện một cách đệ quy để dữ liệu sắp xếp trong giai đoạn cuối cùng và kết quả được sáp nhập để có được sản lượng được sắp xếp. Các kiến ​​trúc von Neumann cho các máy tính hiện đại ngày nay đã được đề xuất bởi John von Neumann và các thành phần Incorporated được sử dụng trong các máy tính hiện đại ngày nay như Arithmetic Logic Unit (ALU), Sổ đăng ký, xe buýt, Control đơn vị, CPU và RAM.

What is the John von Neumann? - Definition

John von Neumann is a renowned Hungarian born mathematician with major contribution in various fields like set theory, quantum mechanics, computer science, game theory, numerical analysis and statistics.

Understanding the John von Neumann

Von Neumann has made significant contributions in the field of automata theory in computers and created the first self replicating automata. He is also responsible for the invention of the recursive merge sort algorithm where an array is split into equal halves and the splitting is done recursively to sort data in the final stage and the results are merged to obtain sorted output. The von Neumann architecture for modern day computers was proposed by John von Neumann and incorporated components used in modern day computers like Arithmetic Logic Unit (ALU), Registers, Buses, Control Units, CPU and RAM.

Thuật ngữ liên quan

  • Von Neumann Architecture
  • Self-Replicating Machine
  • Von Neumann Bottleneck
  • Arithmetic Logic Unit (ALU)
  • Registry Cleaner
  • Memory Address
  • Computer Architecture
  • Two's Complement
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *