Key Escrow

Định nghĩa Key Escrow là gì?

Key EscrowChìa khóa Escrow. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Key Escrow - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Ký quỹ chính là một quá trình trao đổi khóa mật mã, trong đó một phím được tổ chức tại quỹ, hoặc lưu trữ, bởi một bên thứ ba. Một quan trọng mà bị mất hoặc bị tổn hại bởi người sử dụng ban đầu của nó (s) có thể được sử dụng để giải mã các tài liệu được mã hóa, cho phép phục hồi của vật liệu ban đầu để nhà nước không được mã hóa của nó.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống ký quỹ chính cung cấp một nguồn dự phòng cho các khóa mật mã. hệ thống ký quỹ là hơi mạo hiểm vì một bên thứ ba có liên quan. Các Clipper Chip là một Hoa Kỳ mã hóa chính phủ chipset giới thiệu vào năm 1993. Ngoài ra, chipset được đề bạt như một thiết bị mã hóa với một (ký quỹ) chìa khóa vạn do chính phủ tổ chức để tạo điều kiện cho mã hóa khi đối mặt với các mối đe dọa an ninh. Các tranh cãi Clipper Chip đã không còn tồn tại vào năm 1996, nhưng khái niệm này phát triển thành các công cụ mã hóa Good Privacy (PGP) Khá, được sử dụng trên toàn thế giới.

What is the Key Escrow? - Definition

Key escrow is a cryptographic key exchange process in which a key is held in escrow, or stored, by a third party. A key that is lost or compromised by its original user(s) may be used to decrypt encrypted material, allowing restoration of the original material to its unencrypted state.

Understanding the Key Escrow

Key escrow systems provide a backup source for cryptographic keys. Escrow systems are somewhat risky because a third party is involved. The Clipper Chip was a U.S. government encryption chipset introduced in 1993. The chipset was promoted as an encryption device with a government-held (escrow) master key to facilitate encryption in the face of security threats. The controversial Clipper Chip was defunct by 1996, but the concept evolved into the Pretty Good Privacy (PGP) encryption tool, which is used worldwide.

Thuật ngữ liên quan

  • Cryptography
  • Information Security (IS)
  • Information Assurance (IA)
  • Encryption
  • Encryption Key Management
  • Common Data Security Architecture (CDSA)
  • Pretty Good Privacy (PGP)
  • Clipper Chip
  • Decryption
  • Key

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *