Keyboard Macro

Định nghĩa Keyboard Macro là gì?

Keyboard MacroBàn phím Macro. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Keyboard Macro - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một macro bàn phím là một loạt các hành động được định nghĩa bởi người sử dụng mà một bàn phím có thể thực hiện lặp đi lặp lại mà không cần bất kỳ sự trợ giúp từ bên ngoài. Họ thường hữu ích trong việc thực hiện nhiệm vụ tính toán lặp đi lặp lại, mà thông thường sẽ đòi hỏi một chuỗi dài các nhấp chuột hoặc các mô hình tổ hợp phím. công cụ phần mềm khác nhau và mã có sẵn như là mã nguồn mở cho người sử dụng để sửa đổi hoặc thực hiện macro bàn phím và ngăn chặn chúng bất cứ lúc nào.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khóa vĩ mô đã được phổ biến trên bàn phím sớm, được tìm thấy trong các dòng thấp hơn ở góc bên trái, giữa Z và phím Ctrl. Hầu hết các bàn phím in một dấu gạch chéo khi nhấn phím vĩ mô, nhưng nó thực sự có một mã back-end khác nhau. Bàn phím và các ứng dụng trực tiếp sử dụng mã back-end và xử lý các phím này khác nhau.

What is the Keyboard Macro? - Definition

A keyboard macro is a series of actions defined by the user that a keyboard can perform repeatedly without any outside assistance. They are usually helpful in the performance of repetitive computational tasks, which would normally require a long sequence of clicks or patterns of keystrokes. Various software tools and codes are available as open source for users to modify or implement keyboard macros and stop them at any time.

Understanding the Keyboard Macro

A macro key was common on early keyboards, found in the lower rows in the left corner, between the Z and Ctrl keys. Most keyboards printed a backslash upon hitting the macro key, but it actually had a different back-end code. Keyboards and applications directly use the back-end code and handle this key differently.

Thuật ngữ liên quan

  • Macro
  • Keyboard
  • Gaming
  • Personal Computer (PC)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *