Keystroke

Định nghĩa Keystroke là gì?

Keystrokekeystroke. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Keystroke - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 2/10

Một tổ hợp phím được gõ một ký tự trên bàn phím (không vuốt ve bàn phím của bạn giống như một con mèo). Mỗi lần bạn nhấn một phím, bạn thực hiện một tổ hợp phím. Do đó, 5400 tổ hợp phím trong phương tiện một giờ đánh 5400 phím trong một giờ, hoặc 90 phím một phút (5400 ÷ 60 phút).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Keystroke? - Definition

A keystroke is typing one character on a keyboard (not stroking your keyboard like a cat). Every time you hit a key, you perform a keystroke. Therefore, 5400 keystrokes in one hour means hitting 5400 keys in one hour, or 90 keys a minute (5400 ÷ 60 minutes).

Understanding the Keystroke

Thuật ngữ liên quan

  • Keylogger
  • Keywords

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *