Kludge

Định nghĩa Kludge là gì?

KludgeKludge. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Kludge - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một kludge thường được định nghĩa là một hệ thống kém thiết lập với các bộ phận không phù hợp hoặc các yếu tố, một xây dựng vụng về rằng công việc sức mạnh, nhưng không hoạt động đặc biệt tốt. Thuật ngữ này, và biến thể chính tả của nó "Kluge," đã trở thành cách để nói về clunky hoặc rời rạc hệ thống CNTT.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Từ kiến ​​trúc CNTT thường rất phức tạp và bao gồm nhiều bộ phận, nó làm cho tinh thần để có một từ để nói về một hệ thống mà không bao gồm tốt. Ví dụ, trong những ngày cũ của máy tính để bàn với các thành phần có thể tháo rời, ai đó có thể nói về một tháp máy tính với một mớ hỗn độn của thẻ khe cắm PCI ít tương thích như là một “kludge.” Để lấy một ví dụ hiện đại hơn, ai đó trong ngày và tuổi tác có thể nói về một nền tảng ảo hóa phần cứng với bộ kém lên máy ảo và phần mềm quản trị ít tương thích như là một “kludge.” Việc sử dụng các thuật ngữ đã thay đổi cùng với những thay đổi trong công nghệ hiện đại, nhưng nó đã không trở nên ít hữu ích trong việc nói hệ thống về kém hiệu chuẩn hoặc sáng tác.

What is the Kludge? - Definition

A kludge is generally defined as a poorly set up system with mismatched parts or elements, a clumsy construction that might work, but does not work particularly well. This term, and its spelling variant "kluge," have become ways to talk about clunky or disjointed IT systems.

Understanding the Kludge

Since IT architectures are often complex and composed of many parts, it makes sense to have a word to talk about a system that is not composed well. For example, in the older days of desktop computers with removable components, someone might talk about a computer tower with a mishmash of less compatible PCI slot cards as a “kludge.” To take a more modern example, someone in this day and age might talk about a hardware virtualization platform with poorly set up virtual machines and less compatible administrative software as a “kludge.” The use of the term has changed along with changes in modern technology, but it has not become less useful in talking about poorly calibrated or composed systems.

Thuật ngữ liên quan

  • Munge
  • PCI Slot
  • Computer
  • Desktop
  • Shell
  • Full Virtualization
  • Jank
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *