Định nghĩa Kyoto Cooling là gì?
Kyoto Cooling là Kyoto làm mát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Kyoto Cooling - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Kyoto làm mát là một lựa chọn làm mát cho trung tâm dữ liệu và cơ sở hạ tầng khác. làm mát có thể giúp giảm lượng khí thải carbon dioxide Kyoto và nếu không giữ gìn tài nguyên.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc sử dụng làm mát Kyoto hạn cung cấp cho người sử dụng và nhà quản lý IT một đầu mối là loại hệ thống làm mát là tiết kiệm năng lượng. Kyoto làm mát sử dụng hệ thống một cái gì đó gọi là bánh Kyoto mà dòng không khí sử dụng tinh vi để làm mát hệ thống CNTT. tiết kiệm năng lượng cho Kyoto làm mát, như trái ngược với các loại trước đây của trung tâm dữ liệu và cơ sở hạ tầng làm mát, có thể dẫn đến hơn 80% xuống còn 85% trong điều kiện tiết kiệm năng lượng.
What is the Kyoto Cooling? - Definition
Kyoto cooling is a cooling alternative for data centers and other infrastructure. Kyoto cooling can help decrease carbon dioxide emissions and otherwise preserve resources.
Understanding the Kyoto Cooling
The use of the term kyoto cooling gives users and IT managers a clue that this type of cooling system is energy efficient. The kyoto cooling system uses something called a kyoto wheel that uses sophisticated air currents to cool IT systems. Power savings for kyoto cooling, as opposed to earlier types of data center and infrastructure cooling, can result in over 80% to 85% in terms of energy savings.
Thuật ngữ liên quan
- In-Row Cooling
- Dynamic Smart Cooling
- Liquid Cooling System (LCS)
- Air Cooling
- Spot Cooling
- Water Cooling
- Clean Computing
- Paperless Office
- Smart Grid
- Virtualization
Source: Kyoto Cooling là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm