Lead Generation

Định nghĩa Lead Generation là gì?

Lead GenerationThế hệ Chì. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lead Generation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Thế hệ lãnh đạo là quá trình sử dụng các công cụ tiếp thị trực tuyến và kỹ thuật để xây dựng quan tâm một khách hàng tiềm năng trong một sản phẩm hay dịch vụ. Quá trình thế hệ lãnh đạo được thực hiện khi khách truy cập một trong hai dấu hiệu ký dịch vụ hoặc yêu cầu thêm thông tin, thường là bằng cách nhập thông tin chi tiết liên lạc của họ trên trang web.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thế hệ lãnh đạo chủ yếu cho phép các tổ chức để dẫn có được cho các sản phẩm hoặc dịch vụ của họ. Những dẫn hoặc có thể người dùng đã đăng ký dùng thử miễn phí của một sản phẩm hoặc chọn tham gia cập nhật blog hoặc bản tin. Thông thường, quá trình thế hệ lãnh đạo được tự động thông qua một phần mềm CRM hoặc tự động hóa tiếp thị. Dẫn thường được bắt qua Form đăng ký được nhúng trong trang web, blog hoặc ứng dụng thu thập dữ liệu như tên, email và / hoặc số điện thoại của người sử dụng và lưu trữ nó trong CRM, cơ sở dữ liệu hoặc ứng dụng tiếp thị.

What is the Lead Generation? - Definition

Lead generation is the process of using online marketing tools and techniques to build a prospective client’s interest in a product or service. The lead generation process is achieved when the visitor either signs up for the service or requests more information, usually by entering their contact details on the website.

Understanding the Lead Generation

Lead generation primarily enables organizations to acquire leads for their products or services. These leads can either be users that have signed up for a free trial of a product or opted in to blog updates or newsletters. Typically, the lead generation process is automated through a CRM or marketing automation software. Leads are usually captured through a lead form embedded in the website, blog or application that collects data such as name, email and/or phone number of the user and stores it in the CRM, database or marketing application.

Thuật ngữ liên quan

  • Cost Per Lead (CPL)
  • Lead Nurturing
  • Online Marketing
  • Online Advertising
  • Marketing Automation
  • Customer Relationship Marketing (CRM)
  • Backsourcing
  • Cloud Provider
  • Data Mart
  • Retrosourcing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *