Legacy System

Định nghĩa Legacy System là gì?

Legacy SystemLegacy Hệ thống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Legacy System - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hệ thống di sản không nhất thiết phải được xác định theo độ tuổi. Legacy có thể đề cập đến thiếu sự hỗ trợ nhà cung cấp hay thiếu khả năng của hệ thống để đáp ứng yêu cầu của tổ chức. Ví dụ, một máy tính lớn lớn có thể sử dụng một phiên bản 64-bit Java, trong khi một nền tảng Linux có thể sử dụng mã từ những năm 1960. điều kiện Legacy tham khảo khó khăn của hệ thống (hoặc không có khả năng) phải được duy trì, hỗ trợ hoặc cải thiện. Một hệ thống di sản thường là không tương thích với các hệ thống mới được mua. hệ thống di sản là bảo dưỡng cao và có thể liên quan đến vá phức tạp và thay đổi. kỹ thuật porting thường được sử dụng để điều chỉnh phần mềm hoặc thích ứng. phần cứng cũ hơn có thể yêu cầu các lớp tương thích để dễ chức năng thiết bị trong môi trường không phù hợp. Một tổ chức có thể tiếp tục sử dụng hệ thống kế thừa cho một loạt các lý do, chẳng hạn như sau:

What is the Legacy System? - Definition

Understanding the Legacy System

A legacy system is not necessarily defined by age. Legacy may refer to lack of vendor support or a system's incapacity to meet organizational requirements. For example, a large mainframe may use a 64-bit Java, while a Linux platform might utilize code from the 1960s. Legacy conditions refer to a system's difficulty (or inability) to be maintained, supported or improved. A legacy system is usually incompatible with newly purchased systems. Legacy systems are high maintenance and may involve intricate patching and modifications. Porting techniques are often used for software adjustments or adaptation. Older hardware may require added compatibility layers to facilitate device functionality in incompatible environments. An organization might continue to use legacy systems for a wide range of reasons, such as the following:

Thuật ngữ liên quan

  • Legacy Device
  • Legacy Application
  • Legacy Network
  • Legacy Code
  • Legacy-Free PC
  • Mainframe
  • Data Archaeology
  • Clipboard Hijacking Attack
  • Distributed Component Object Model (DCOM)
  • Network Model

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *