Lifecasting

Định nghĩa Lifecasting là gì?

LifecastingLifecasting. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lifecasting - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lifecasting là không bị gián đoạn luồng của cuộc sống hàng ngày của một cá nhân, bắt qua công nghệ đeo được. Lifecasting khác với đăng webcam thường xuyên ở chỗ di chuyển camera với các cá nhân và thường suối trực tiếp với Internet, loại bỏ nhu cầu tải lên. Lifecasters được coi là trái ngược của những người đam mê riêng tư ở chỗ chúng sẵn sàng gửi từng chi tiết của cuộc sống của họ cho công chúng xem.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trước khi video toàn trực tuyến thông qua công nghệ webcam và mạng di động, nỗ lực lifecasting được điều chỉnh để dây lên một mạng gia đình để hiển thị mỗi phòng, hoặc sử dụng một máy tính đeo được đến cảnh cửa hàng. Đây lấy cảm hứng từ sau chương trình truyền hình thực tế như "Big Brother", và whetted thèm ăn của công chúng đối với cảnh cắt. Những tiến bộ trong công nghệ và những thay đổi trong thái độ đối với sự riêng tư và những gì tạo giải trí đã thấy lifecasting đi từ một phong trào rìa đến một hình thức phổ biến của giải trí trực tuyến với hàng ngàn lifecasters chuyên dụng.

What is the Lifecasting? - Definition

Lifecasting is uninterrupted streaming of an individual’s daily life, captured via wearable technology. Lifecasting is distinct from frequent webcam postings in that the camera moves with the individual and often streams directly to the Internet, removing the need for uploading. Lifecasters are seen as the polar opposites of privacy enthusiasts in that they willingly post every detail of their lives for the public to see.

Understanding the Lifecasting

Prior to full video streaming via webcam technology and cellular networks, attempts at lifecasting were regulated to wiring up a home network to display each room, or using a wearable computer to store footage. This inspired later reality TV shows like "Big Brother," and whetted the public's appetite for uncut footage. Advances in technology and changes in attitudes toward privacy and what constitutes entertainment have seen lifecasting go from a fringe movement to a popular form of online entertainment with thousands of dedicated lifecasters.

Thuật ngữ liên quan

  • JenniCam
  • Web Log Software
  • Webcasting
  • Wearable Computer
  • Video Streaming
  • Webcam
  • Fill Rate
  • Level Design
  • Stereoscopic Imaging
  • Character Animation

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *