Định nghĩa Linear Interpolation là gì?
Linear Interpolation là Phép nội suy tuyến tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Linear Interpolation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Tuyến tính nội suy là một hình thức nội suy, trong đó bao gồm việc tạo ra giá trị mới dựa trên một thiết lập hiện tại của giá trị. suy tuyến tính được thực hiện bằng hình học vẽ một đường thẳng giữa hai điểm liền kề trên một đồ thị hoặc máy bay. Tất cả các điểm trên dòng khác so với bản gốc hai có thể được coi là giá trị nội suy.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc sử dụng nội suy trong ngày thiên văn học như xa trở lại như 300 trước Công nguyên. Đầu năm lịch sử của nó, suy phục vụ như là một công cụ để nghiên cứu và dự đoán vị trí và chuyển động của các thiên thể. Hipparchus Rhodes sử dụng nội suy tuyến tính để xây dựng bảng chức năng âm khoảng 150 trước Công nguyên. Trong 2.000 năm tới, các nền văn minh trên nhiều châu lục phát triển nhiều công dụng khác nhau cho phép nội suy tuyến tính (trong thiên văn học, toán học và xa hơn nữa). Tuyến tính nội suy tìm thấy sử dụng phổ biến trong đồ họa máy tính trong thế kỷ XX.
What is the Linear Interpolation? - Definition
Linear interpolation is a form of interpolation, which involves the generation of new values based on an existing set of values. Linear interpolation is achieved by geometrically rendering a straight line between two adjacent points on a graph or plane. All points on the line other than the original two can be considered interpolated values.
Understanding the Linear Interpolation
The use of interpolation in astronomy dates as far back as 300 BC. Early in its history, interpolation served as a tool to study and predict the positions and movements of celestial bodies. Hipparchus of Rhodes used linear interpolation to construct chord function tables around 150 BC. Over the next 2,000 years, civilizations across several continents developed many different uses for linear interpolation (in astronomy, mathematics and beyond). Linear interpolation found common usage in computer graphics during the twentieth century.
Thuật ngữ liên quan
- Interpolation
- Linear Function
- Ordinary Least Squares Regression (OLSR)
- Vector Graphic
- Vector Display
- Companion Virus
- Destructive Trojan
- 3-D Software
- QuickTime
- MIDlet
Source: Linear Interpolation là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm