Log File

Định nghĩa Log File là gì?

Log FileLog file. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Log File - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một tệp nhật ký là một tập tin mà giữ một registry của các sự kiện, quy trình, tin nhắn và thông tin liên lạc giữa các ứng dụng phần mềm giao tiếp khác nhau và hệ điều hành. file log có mặt trong phần mềm thực thi, hệ điều hành và các chương trình theo đó tất cả các tin nhắn và chi tiết quá trình được ghi lại. Mỗi tập tin thực thi tạo ra một tập tin log nơi mà tất cả các hoạt động được ghi nhận.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hiện tượng giữ một bản ghi được gọi là khai thác gỗ, trong khi một tập tin bản ghi tự được gọi là một tập tin đăng nhập. Các tiêu chuẩn khai thác gỗ thường được sử dụng nhất là syslog, đó là viết tắt của "log hệ thống." Một khung phần mềm có tập tin được xác định trước log riêng của mình và nó thường không xuất hiện trong bản ghi hệ thống hoặc hệ điều hành bản ghi sự kiện tổng thể. Syslog tự động tạo ra một tài liệu thời gian đóng dấu của các quá trình của một hệ thống trong khi thực hiện và hoạt động nhà nước theo quy định tại Internet Engineering Task Force (IETF) RFC 5424. Các thông điệp log trong một file log có thể được ghi lại và phân tích sau đó, thậm chí sau khi chương trình đã bị đóng cửa.

What is the Log File? - Definition

A log file is a file that keeps a registry of events, processes, messages and communication between various communicating software applications and the operating system. Log files are present in executable software, operating systems and programs whereby all the messages and process details are recorded. Every executable file produces a log file where all activities are noted.

Understanding the Log File

The phenomenon of keeping a log is called logging, whereas a record file itself is called a log file. The most commonly used logging standard is syslog, which is short for "system log." A software framework has its own predefined log file and it does not usually appear in the overall system log or operating system event log. Syslog automatically produces a time-stamped documentation of processes of a system while in execution and running state as defined in Internet Engineering Task Force (IETF) RFC 5424. The log messages in a log file can be recorded and analyzed later, even after the program has been closed.

Thuật ngữ liên quan

  • System Log (Syslog)
  • Internet Engineering Task Force (IETF)
  • Request for Comments (RFC)
  • Application Log
  • Event Log
  • Log Management
  • Autonomic Computing
  • Windows Server
  • Application Server
  • Full Virtualization

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *