Mac OS X

Định nghĩa Mac OS X là gì?

Mac OS XMac OS X. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mac OS X - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mac OS X là một dòng hệ điều hành của Apple (OS) bao gồm trong mỗi Macintosh (Mac) máy tính hiện đại. Nó là sự kế thừa cổ điển Mac OS 9. Vào tháng Ba năm 2001, Apple phát hành hệ điều hành Mac OS X đầu tiên tung ra thị trường: Mac OS X 10.0 Cheetah. Hệ điều hành Mac OS X dựa trên UNIX.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nguồn gốc của Mac OS X đi trở lại hệ điều hành NeXTSTEP, được đưa ra bởi NeXT - một công ty được thành lập bởi Steve Jobs. Bởi vì phần cứng của nó không phải là mục đích thương mại thành công như dự kiến, tập trung chuyển sang phần mềm của nó. Giống như OS X, NeXTSTEP là một đối tượng định hướng và đa nhiệm OS. Việc lấy mẫu NeXTSTEP với ông khi ông trở lại Apple, mà cuối cùng đã mua NeXT.

What is the Mac OS X? - Definition

Mac OS X is a line of Apple operating systems (OS) included in every modern Macintosh (Mac) computer. It is the successor to the classic Mac OS 9. In March 2001, Apple released the first Mac OS X operating system to hit the market: Mac OS X 10.0 Cheetah. Mac OS X operating systems are based on UNIX.

Understanding the Mac OS X

The origin of Mac OS X goes back to the NeXTSTEP OS, which was launched by NeXT - a company founded by Steve Jobs. Because its hardware was not as commercially successful as anticipated, focus shifted to its software. Like OS X, NeXTSTEP was an object oriented and multitasking OS. Jobs took the NeXTSTEP model with him when he returned to Apple, which eventually acquired NeXT.

Thuật ngữ liên quan

  • Mac OS X Lion
  • Macintosh Operating System (Mac OS)
  • UNIX
  • Steve Jobs
  • Mac Terminal
  • Tiger
  • XProtect
  • Boot Camp
  • OS X Server
  • Autonomic Computing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *