Mail Exchange Record (MX Record)

Định nghĩa Mail Exchange Record (MX Record) là gì?

Mail Exchange Record (MX Record)Trao đổi Ghi mail (MX Record). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mail Exchange Record (MX Record) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hồ sơ mail exchange và các loại hồ sơ tài nguyên là những yếu tố thông tin cơ bản về DNS và được phân biệt qua kiểu xác định như MX, NS, A, vv cùng với một lớp DNS. Những hồ sơ này có một khoảng thời gian cụ thể tính hợp lệ trước khi thông tin trong họ phải được cập nhật bởi một authoritative name server.

What is the Mail Exchange Record (MX Record)? - Definition

Understanding the Mail Exchange Record (MX Record)

Mail exchange records and other types of resource records are the basic information elements of the DNS and are differentiated through type identification like MX, NS, A, etc., together with a DNS class. These records have a specific validity period before the information within them must be refreshed by an authoritative name server.

Thuật ngữ liên quan

  • DNS Record
  • Domain Name System (DNS)
  • Email Server
  • Business-to-Consumer (B2C)
  • Freshness Factor
  • Cyberbeggar
  • SRWare Iron
  • National Science Foundation (NSF)
  • Cache Server
  • Blogger

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *