Managed Heap

Định nghĩa Managed Heap là gì?

Managed HeapQuản lý Heap. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Managed Heap - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một quản lý đống là một cấu trúc để xử lý không gian địa chỉ được tạo ra bởi các quá trình khi chạy. Những không gian địa chỉ, khi xử lý theo những cách nhất định trong một hệ điều hành, được gọi là một đống quản lý. NET framework của Microsoft sử dụng một mô hình đống quản lý như một phần của quá trình quản lý bộ nhớ tự động của nó.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đống quản lý tương phản với một đống không được quản lý, nơi các nhà phát triển có thể cần phải nhớ assign cá nhân và nếu không xử lý không gian địa chỉ. Trong một đống quản lý, các bộ phận khác của quản lý bộ nhớ tự động bao gồm một thuật toán cụ thể mà một bộ thu rác sẽ đánh giá các bộ phận của không gian địa chỉ để xác định những phần nào đang được sử dụng và những phần có thể được phát hành và tái phân bổ.

What is the Managed Heap? - Definition

A managed heap is a structure for handling address spaces created by processes at runtime. These address spaces, when handled in certain ways within an operating system, are called a managed heap. Microsoft’s .NET framework uses a managed heap model as part of its automatic memory management process.

Understanding the Managed Heap

The managed heap is contrasted with an unmanaged heap, where developers may need to personally assign memory and otherwise handle address spaces. In a managed heap, other parts of automatic memory management include a specific algorithm where a garbage collector will assess parts of the address space to determine what parts are being used and what parts can be released and re-allocated.

Thuật ngữ liên quan

  • Heap
  • Automatic Memory Management (AMM)
  • Garbage Collector
  • Memory Allocation
  • Memory Address
  • Managed Code
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *