Mediation Layer

Định nghĩa Mediation Layer là gì?

Mediation LayerHòa giải lớp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mediation Layer - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong một hướng dịch vụ kiến trúc (SOA), một lớp trung gian chủ yếu tạo điều kiện thông tin liên lạc qua các dịch vụ khác nhau. Nói cách khác, sự hòa giải lớp làm cho các dịch vụ độc lập với nhau để ngay cả khi một đặc biệt dịch vụ được thay thế hoặc loại bỏ, các dịch vụ khác có thể liên tục tương tác với dịch vụ mới.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lớp trung gian đóng vai trò quan trọng trong việc xác định một SOA lỏng lẻo, nhưng được sử dụng cho các hoạt động khác nữa. Nhiều tổ chức muốn có một hệ thống tin nhắn XM dựa trên đó là công nghệ trung lập; một lớp trung gian giữa nhà cung cấp dịch vụ và người tiêu dùng có thể làm rất nhiều thứ có thể. Lớp trung gian đóng vai trò như một thông dịch giữa các công nghệ khác nhau và các giao thức, chẳng hạn như giữa HTTP và Java Messaging Service (JMS). Trong những trường hợp như vậy, chứ không phải là việc đưa ra một cầu nối đồng bộ-không đồng bộ hoặc xây dựng một bộ chuyển đổi giao thức, nó có ý nghĩa hơn để chỉ sử dụng một lớp trung gian mà có thể làm điều đó dịch cần thiết cho hệ thống.

What is the Mediation Layer? - Definition

In a service-oriented architecture (SOA), a mediation layer primarily facilitates communication across different services. In other words, the mediation layer makes the services independent of each other so that even if a particular service is replaced or removed, the other services can seamlessly interact with new services.

Understanding the Mediation Layer

The mediation layer plays an important role in defining a loosely coupled SOA, but is used for other operations as well. Many organizations want to have an XM-based messaging system which is technology-neutral; a mediation layer between the service provider and the consumer can make a lot of things possible. The mediation layer acts as an interpreter between different technologies and protocols, such as between HTTP and Java Messaging Service (JMS). In such cases, rather than putting in place a synchronous-asynchronous bridge or building a protocol adapter, it makes more sense to just utilize a mediation layer which can do that necessary translation for the system.

Thuật ngữ liên quan

  • HTTP Request Header
  • Application Programming Interface (API)
  • Java Message Service (JMS)
  • Service-Oriented Architecture (SOA)
  • Software as a Service (SaaS)
  • Data Modeling
  • Data
  • Commit
  • Clustering
  • Cardinality

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *