Megahertz (MHz)

Định nghĩa Megahertz (MHz) là gì?

Megahertz (MHz)Megahertz (MHz). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Megahertz (MHz) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Megahertz (MHz) là một đơn vị tần số chu kỳ mỗi giây rằng các biện pháp truyền thông qua sóng vô tuyến hoặc ống dẫn, chẳng hạn như cáp mạng hoặc sợi cáp quang. Một Hertz (Hz) là một chu kỳ mỗi giây. Một MHz tương đương một triệu (1.000.000) Hz. MHz là một thước đo chung của tốc độ truyền tải của thiết bị điện tử, chẳng hạn như xe buýt máy tính, RAM và CPU. MHz đề cập đến tín hiệu CPU chủ đồng hồ hoặc tần số tốc độ dùng để đo mô hình CPU giữa năm 1974 và 2000. Tuy nhiên, tốc độ đo CPU đồng hồ hiện đại nhất trong gigahertz (GHz) (109 Hertz), với tốc độ đồng hồ đặc trưng khác nhau, 1-4 GHz hoặc cao hơn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một MHz có một chu kỳ tần số một nano giây. Một nano giây là một phần ngàn của một micro giây, đó là một phần tỷ của một giây. Hertz đại diện cho tổng quay hoặc chu kỳ mỗi giây. Nói cách khác, một chu kỳ mỗi giây tương đương với một Hz. tốc độ đồng hồ cũng được đo bằng Hz và đề cập đến việc đồng bộ tần số đồng hồ mạch của CPU. Một đồng hồ kéo dài chỉ có một nano giây và Toggles giữa 0 và 1. Hiện đại và CPU không nhúng có thể có một chu kỳ đồng hồ duy nhất của ít hơn một nano giây. tốc độ xung nhịp được đo bằng một bộ dao động tinh thể, mà tạo ra độ chính xác cao và vững chắc tín hiệu điện và đồng hồ. Các mạch dao động mang tinh thể của nó một lượng nhỏ điện mỗi nanosecond, mà cũng được đo bằng Hz.

What is the Megahertz (MHz)? - Definition

Megahertz (MHz) is a frequency unit of cycles per second that measures transmissions through airwaves or conduits, such as network cable or fiber optic cable. A Hertz (Hz) is one cycle per second. One MHz equals one million (1,000,000) Hz. MHz is a common measure of the transmission speed of electronic devices, such as computer buses, RAM and CPUs. MHz refers to the CPU master clock signal or speed frequency used to measure CPU models between 1974 and 2000. However, most modern CPUs measure clock speed in gigahertz (GHz) (109 Hertz), with typical clock speeds ranging from 1 to 4 GHz or higher.

Understanding the Megahertz (MHz)

One MHz has a one-nanosecond frequency cycle. A nanosecond is one-thousandth of a microsecond, which is one-billionth of a second. Hertz represents total rotations or cycles per second. Stated differently, one cycle per second equals one Hz. Clock speed is also measured in Hz and refers to the synchronous circuit clock frequency of CPUs. One clock lasts only one nanosecond and toggles between 0 and 1. Modern and non-embedded CPUs may have a single clock cycle of less than one nanosecond. Clock rate is measured by a crystal oscillator, which generates highly accurate and unwavering electrical and clock signals. The oscillator circuit brings its crystal a small amount of electricity every nanosecond, which is also measured in Hz.

Thuật ngữ liên quan

  • Clock Speed
  • Gigahertz (GHz)
  • Central Processing Unit (CPU)
  • Nanosecond (ns)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *