Định nghĩa Memory Mirroring là gì?
Memory Mirroring là Memory Mirroring. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Memory Mirroring - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Bộ nhớ mirroring là một kỹ thuật sử dụng để tách nhớ vào hai kênh riêng biệt, thường là trên một thiết bị bộ nhớ, giống như một máy chủ. Trong bộ nhớ mirroring, một kênh được sao chép vào nhau để tạo ra sự dư thừa. Phương pháp này làm cho đầu vào / ra (I / O) thanh ghi và bộ nhớ xuất hiện với nhiều hơn một dải địa chỉ vì byte vật lý như nhau có thể truy cập tại nhiều địa chỉ. Sử dụng trang web phiên bản bộ nhớ, độ tin cậy cao hơn bộ nhớ và mức độ cao hơn của củng cố trí nhớ là có thể.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Memory Mirroring? - Definition
Memory mirroring is a technique used to separate memory into two separate channels, usually on a memory device, like a server. In memory mirroring, one channel is copied to another to create redundancy. This method makes input/output (I/O) registers and memory appear with more than one address range because the same physical byte is accessible at more than one address. Using memory mirroring, higher memory reliability and a higher level of memory consolidation are possible.
Understanding the Memory Mirroring
Thuật ngữ liên quan
- Disk Mirroring
- Memory
- Virtual Memory (VM)
- Memory Leak
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
- Server Cage
Source: Memory Mirroring là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm